banner 1banner 1banner 1banner 1banner 1banner 1banner 1

Khung Chương trình Đào tạo

(Cập nhật ngày: 29/6/2021)
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN
                   (thực hiện từ khóa 28, năm 2021)                     

Số

TT

Mã số

Môn học

Số tín chỉ

Môn

học

tiên

quyết

Từng môn học

Theo hoạt động giờ tín chỉ

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực tế, studio

Tự học, tự nghiên cứu

Lý thuyết

Bài tập

Thảo luận

1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG:  44 TC

1.1 Khoa học Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh   11 TC

1

0000104

Triết học Mác-Lênin

3

33

2

10

90

2

0000105

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

22

2

6

60

0000104

3

0000106

Chủ nghĩa xã hội khoa  học

2

21

2

7

60

0000105

4

0000102

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

22

2

6

60

0000106

5

0000107

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

22

2

6

60

0000102

1.2 Khoa học xã hội   4 TC

* Bắt buộc: 2 TC

6

0000515

Pháp luật đại cương

2

20

10

60

*Tự chọn:                                                                                                         (chọn đủ 2 TC)

7

0221001

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

20

5

5

60

8

0221501

Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc

2

10

10

10

60

1.3. Ngoại ngữ   18 TC

9

  0000701

Tiếng Anh cơ bản
(GE 1)

6

60

30

180

10

0000702

Tiếng Anh cơ bản

(GE 2)

4

45

15

120

0000701

11

0000703

Tiếng Anh cơ bản

(GE 3)

4

30

30

120

0000702

12

0000704

Tiếng Anh cơ bản

(GE 4)

4

30

30

120

0000703

1.4 Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên     11 TC

* Bắt buộc:   11 TC

13

0000301

Toán cao cấp A1 (Đại số tuyến tính)

3

20

20

5

90

14

0000302

Toán cao cấp A2 (Giải tích 1)

2

15

12

3

60

15

0221801

Nhập môn công nghệ thông tin

3

30

15

90

16

0221802

Toán rời rạc & Đại số Boole

3

30

10

5

90

1.5 Giáo dục thể chất        3 TC

1.6. Giáo dục quốc phòng – an ninh    8 TC

2 KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP:    89 TC

2.1. Kiến thức cơ sở của ngành     20 TC

*Bắt buộc:   18 TC

17

0000511

Marketing căn bản

2

20

5

5

60

18

7320001

Tâm lý học truyền thông

2

21

6

3

60

19

7320002

Hình họa cơ bản

2

16

14

60

20

0221804

Công nghệ xử lý đa phương tiện

2

15

15

60

0221801

21

0221008

Photoshop

2

15

15

60

22

7320003

Mỹ học đại cương

2

15

15

60

23

0446620

Kỹ năng soạn thảo văn bản

2

15

15

60

0221801

24

7320004

Thiết kế dữ liệu đa phương tiện

2

15

15

60

25

7320005

Biên tập audio và video

2

15

15

60

*Tự chọn:                                                                                                            (chọn đủ 2 TC)

26

0446105

Kỹ năng thuyết trình và đám phán

2

20

5

5

60

27

0446611

Quan hệ công chúng

2

18

3

9

60

28

7320006

Quản lý dự án đa phương tiện

2

20

5

5

60

2.2. Kiến thức ngành chính    52 TC

2.2.1. Kiến thức chung của ngành chính      29 TC

* Bắt buộc:      25 TC

29

0221201

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

30

15

90

0221802

30

0221103

Cơ sở dữ liệu

3

30

10

5

90

31

0221212

Kỹ nghệ phần mềm

2

20

5

5

0221801

32

0221508

Thiết kế giao diện website

3

20

5

5

15

90

0221801

33

7320007

Maketing kỹ thuật số và mạng xã hội

2

20

5

5

60

34

7320008

Lập trình website

3

30

15

90

0221801

35

7320009

Sáng tạo thông điệp truyền thông

2

20

5

5

60

36

7320010

Kỹ thuật nhiếp ảnh

2

15

15

60

37

7320011

Chuyên đề truyền thông đa phương tiện 1

3

15

15

15

90

38

7320012

Dựng hình 3D cơ bản

2

15

15

60

*Tự chọn:                                                                                                            (chọn đủ 4 TC)

39

0221211

Trí tuệ nhân tạo

2

20

5

5

60

0221201

40

7320013

Truyền thông doanh nghiệp

2

20

5

5

60

0000511

41

7320014

Quản trị hệ thống thông tin doanh nghiệp

2

20

5

5

60

0221103

42

7320015

Xử lý ảnh

2

20

5

5

60

0221801

43

7320016

Quảng cáo và sáng tạo quảng cáo

2

20

5

5

60

0000511

44

7320017

Thiết kế nhân vật

2

15

15

60

2.2.2  Kiến thức chuyên sâu của ngành chính   23 TC

*Bắt buộc:  13 TC

45

0221307

Thiết  kế và xây dựng phần mềm

3

20

5

5

15

90

0221212

46

7320018

Pháp luật và đạo đức truyền thông

2

20

5

5

60

47

7320019

Chuyên đề truyền thông đa phương tiện 2

3

15

15

15

90

7320011

48

0221601

Khai phá dữ liệu

2

20

5

5

60

0221103

49

7320020

Kịch bản truyền thông

3

15

15

15

90

*Tự chọn:                                                                    (chọn đủ 10 TC trong 2 nhóm ngành)

50

7320021

Lập trình game

3

30

15

90

0221801

51

0221816

Lập trình cho thiết bị di động

2

15

15

60

0221801

52

7320022

Lập trình ứng dụng đa phương tiện

3

30

15

90

0221804

53

7320023

Thị giác máy tính và ứng dụng

2

15

15

60

0221801

54

7320024

Thiết kế game

2

15

15

60

55

7320025

Thiết kế hình hiệu

2

15

15

60

56

7320026

Xây dựng phim hoạt hình 3D

3

30

15

90

57

7320027

Sản xuất phim quảng cáo

3

30

15

90

2.3. Kiến thức bổ trợ    3 TC

58

7320028

Tiếng Anh chuyên ngành

3

30

15

90

2.4 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp        14 TC           

59

7320029

Thực tập doanh nghiệp

4

120

60

7320030

Khóa luận tốt nghiệp

10

300

2.5. Các học phần SV phải học nếu không làm khóa luận tốt nghiệp

61

7320031

Xây dựng và quản trị thương hiệu

2

20

5

5

60

62

7320032

Truyền thông Internet

3

20

5

5

15

90

63

7320033

Truyền thông hình ảnh

3

20

6

4

15

90

64

7320034

Xử lý khủng hoảng truyền thông

2

20

5

5

60







Tin cũ hơn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Địa chỉ: Số 4 ngõ 228 phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 0243.6241394  - 093.673.8889
Email: cntt_tt@dhpd.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/cntt.phuongdong
Thống kê truy cập
Số người trực tuyến: 85
Số người đã truy cập: 2418638