1 KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 49 TC
|
1.1 Khoa học Mác – Lênin và tư
tưởng Hồ Chí Minh 11 TC
|
1
|
0000104
|
Triết học Mác-Lênin
|
3
|
33
|
2
|
10
|
|
90
|
|
2
|
0000105
|
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
|
2
|
22
|
2
|
6
|
|
60
|
0000104
|
3
|
0000106
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
21
|
2
|
7
|
|
60
|
0000105
|
4
|
0000102
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
22
|
2
|
6
|
|
60
|
0000106
|
5
|
0000107
|
Lịch sử Đảng
cộng sản Việt Nam
|
2
|
22
|
2
|
6
|
|
60
|
0000102
|
1.2 Khoa học xã hội 4 TC
|
* Bắt buộc: 2 TC
|
6
|
0000515
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
20
|
|
10
|
|
60
|
|
*Tự chọn: (chọn đủ 2
TC)
|
7
|
0221001
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
|
8
|
0221501
|
Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc
|
2
|
10
|
10
|
10
|
|
60
|
|
1.3. Ngoại ngữ 18 TC
|
9
|
0000701
|
Tiếng
Anh cơ bản (GE 1)
|
6
|
60
|
|
30
|
|
180
|
|
10
|
0000702
|
Tiếng Anh cơ
bản (GE 2)
|
4
|
45
|
|
15
|
|
120
|
0000701
|
11
|
0000703
|
Tiếng Anh cơ
bản (GE 3)
|
4
|
30
|
|
30
|
|
120
|
0000702
|
12
|
0000704
|
Tiếng Anh cơ
bản (GE 4)
|
4
|
30
|
|
30
|
|
120
|
0000703
|
1.4 Toán – Tin học – Khoa học tự
nhiên 16 TC
|
* Bắt buộc: 14TC
|
13
|
0000301
|
Toán cao cấp A1 (Đại số tuyến tính)
|
3
|
20
|
20
|
5
|
|
90
|
|
14
|
0000302
|
Toán cao cấp A2 (Giải tích 1)
|
2
|
15
|
12
|
3
|
|
60
|
|
15
|
0221801
|
Nhập môn công nghệ thông tin
|
3
|
20
|
5
|
5
|
15
|
90
|
|
16
|
0221802
|
Toán rời rạc & Đại số Boole
|
3
|
30
|
10
|
5
|
|
90
|
|
17
|
0000310
|
Xác suất thống
kê
|
3
|
27
|
14
|
4
|
|
90
|
|
* Tự chọn:
(chọn đủ 2 TC)
|
18
|
0221803
|
Mô hình mạng xã hội
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
|
19
|
0221008
|
Photoshop
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
|
1.5 Giáo dục thể chất 3
TC
|
1.6.
Giáo dục quốc phòng – an ninh 8 TC
|
2 KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP: 91 TC
|
2.1.
Kiến thức cơ sở của ngành 26
TC
|
Bắt buộc:
|
20
|
0221102
|
Kiến trúc máy tính
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
|
21
|
0221106
|
Hệ điều
hành
|
2
|
20
|
10
|
|
|
60
|
0221102
|
22
|
0221105
|
Mạng máy tính
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
0221102
|
23
|
0221201
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
3
|
20
|
5
|
5
|
15
|
90
|
0221802
|
24
|
0221103
|
Cơ sở dữ liệu
|
3
|
30
|
10
|
5
|
|
90
|
|
25
|
0221821
|
Hệ quản trị CSDL SQL Server
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
0221103
|
26
|
0221208
|
Lập trình hướng đối tượng
|
3
|
20
|
5
|
5
|
15
|
90
|
0221822
|
27
|
0221111
|
An toàn thông tin
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
|
28
|
0221822
|
Cơ sở kỹ thuật lập trình
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
0221801
|
29
|
0221508
|
Thiết kế giao diện website
|
3
|
20
|
5
|
5
|
15
|
90
|
0221801
|
30
|
0221823
|
Nhập môn IoT
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221105
|
2.2. Kiến thức ngành chính 50 TC
|
2.2.1. Kiến thức chung của ngành
chính 30 TC
|
Bắt buộc: 24 TC
|
31
|
7320008
|
Lập trình website
|
3
|
20
|
5
|
5
|
15
|
90
|
0221801
|
32
|
0221104
|
Phân tích và thiết kế hệ thống
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221103
|
33
|
0221824
|
Công nghệ Java
|
3
|
20
|
5
|
5
|
15
|
90
|
0221208
|
34
|
0221812
|
Học máy
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0000310
|
35
|
0221212
|
Kỹ nghệ phần mềm
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221104
|
36
|
0221825
|
Lập trình windows
|
3
|
20
|
5
|
5
|
15
|
90
|
0221821
|
37
|
0221814
|
Cơ sở dữ liệu phân tán
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221103
|
38
|
0221211
|
Trí tuệ nhân tạo
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221201
|
39
|
0221816
|
Lập trình cho thiết bị di động
|
3
|
20
|
5
|
5
|
15
|
90
|
0221824
|
40
|
0221601
|
Khai phá dữ liệu
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221103
|
*Tự chọn:
(chọn đủ 6
TC)
|
41
|
0331409
|
Điện toán đám mây
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
|
42
|
0221826
|
Công nghệ ASP.Net
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
0221801
|
43
|
0221215
|
Hệ quản trị CSDL Oracle
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
0221103
|
44
|
0221819
|
Công nghệ XML và ứng dụng
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
0221822
|
45
|
0221820
|
Xây dựng mô hình kết nối trực tuyến
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
0221104
|
46
|
0221214
|
Công nghệ mã nguồn mở
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
0221106
|
2.2.2 Kiến thức chuyên sâu của ngành chính 20 TC
(Sinh viên lựa chọn một trong
hai nhóm chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông)
|
Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm
|
47
|
0221303
|
Quản lý dự án phần mềm
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221104
|
48
|
0221221
|
Tương tác người máy
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
0221825
|
49
|
0221502
|
Hệ thống nhúng
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221102
|
50
|
0221311
|
Kiểm chứng phần mềm
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221212
|
51
|
0221312
|
Phân tích dữ liệu với Python
|
3
|
20
|
5
|
5
|
15
|
90
|
0221601
|
52
|
0221307
|
Thiết kế và xây dựng phần mềm
|
3
|
20
|
5
|
5
|
15
|
90
|
0221104
|
53
|
7320023
|
Thị giác máy tính và ứng dụng
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221801
|
54
|
0221313
|
Lập trình NodeJS
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
0221801
|
55
|
0221314
|
Thực tế doanh nghiệp
|
2
|
|
|
|
|
60
|
|
Chuyên ngành: Mạng máy tính và truyền thông
|
56
|
0221401
|
Truyền dữ liệu
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221105
|
57
|
0221415
|
Thiết kế mô hình
mạng
|
3
|
20
|
5
|
5
|
15
|
60
|
0221105
|
58
|
0221408
|
Quản trị hệ thống mạng
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221106
|
59
|
0221404
|
An toàn thông tin mạng
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221111
|
60
|
0221416
|
Mạng không dây & Di động
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221105
|
61
|
0221407
|
Lập trình mạng
|
3
|
15
|
5
|
5
|
15
|
90
|
0221824
|
62
|
0221417
|
Các giao thức định tuyến
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221105
|
63
|
0221421
|
Hệ thống tường lửa
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221105
|
64
|
0221314
|
Thực tế doanh nghiệp
|
2
|
|
|
|
|
60
|
|
2.3. Kiến thức bổ trợ chung cho 02 chuyên ngành 3 TC
|
65
|
0221271
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
3
|
30
|
15
|
|
|
90
|
|
2.4 Đồ án học kỳ và Đồ án tốt
nghiệp chung cho 02 chuyên ngành 12 TC
|
66
|
0221374
|
Đồ án
|
2
|
|
|
|
|
60
|
|
67
|
0221373
|
Đồ án tốt nghiệp
|
10
|
|
|
|
|
300
|
|
2.5 Môn học thay thế đồ án tốt
nghiệp 10 TC
|
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
|
68
|
0221817
|
Phát triển ứng dụng cho thiết bị di động
|
2
|
15
|
|
|
15
|
60
|
0221816
|
69
|
0221504
|
Phát triển phần mềm hướng dịch vụ
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221508
|
70
|
0221315
|
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221812
|
71
|
0221309
|
Thương mại điện tử
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
|
72
|
0221316
|
Các hệ thống thông tin thông minh
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221211
|
Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông
|
73
|
0221418
|
Quản trị dữ liệu phân tán
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221814
|
74
|
0221413
|
Giám sát và nâng cao hiệu suất mạng
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221105
|
75
|
0221422
|
Truyền thông đa phương tiện
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221105
|
76
|
0221410
|
Tổ chức sao lưu phục hồi HT mạng
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221105
|
77
|
0221419
|
Thiết bị truyền thông & mạng MT
|
2
|
20
|
5
|
5
|
|
60
|
0221102
|